VÕ ĐƯỜNG VOVINAM TẠI GIA ĐÌNH PHẬT TỬ HUYỀN QUANG

 G.Đ.P.T Huyền Quang

I. Sơ đẳng:

Vovinam

    1. Tự vệ:

  • Màu đai: màu võ phục Vovinam
  • Thời gian tập: 3 tháng
    – Kỹ thuật:
  • Phương pháp hô hấp
  • Thở ngực
  • Bài tập khởi động
  • 4 lối Chém cạnh tay
  • 4 lối Gạt cạnh tay
  • 4 lối đánh Chỏ
  • Các lối Ðấm thẳng, móc, lao, múc, thấp, bật, phạt ngang.
  • Các lối Ðá căn bản
  • 5 lối đứng tấn: trung bình tấn, Ðinh tấn, Tam giác tấn, cung tiển tấn, Qụy tấn
  • 10 thế Khóa gỡ
  • 2 thế Khóa tay dắt (1, 2)
  • 5 thế Chiến lược (từ 1 đến 5)
– Bài quyền:

Khởi Quyền

    2. Nhập môn:

  • Màu đai: xanh đậm
  • Thời gian tập: 3 tháng
    – Kỹ thuật:
  • Ôn phần cũ
  • Ðấm và đá di động
  • 4 lối đánh gối
  • Nhảy chân trì
  • Các lối Tấn: trảo mã, Dinh tấn thấp, Ðộc cước tấn, hồi tấn… kết hợp với thủ pháp
  • 5 thế Chiến lược từ 6 đến 10
  • 12 Đòn căn bản phản các lối đấm
– Bài quyền: Nhập Môn Quyền 3. Lam đai đệ nhất cấp: – Màu đai: xanh đậm 1 vạch vàng – Thời gian tập: 6 tháng – Kỹ thuật: Ôn phần cũ 5 lối chạy tại chỗ Phương pháp Té ngã Ðấm và đá di động có mục tiêu 4 lối đánh Chỏ 5-8 Áp dụng các thế Chiến lược tập giao đấu 10 thế Khóa gỡ Nắm tóc trước lối 1 và 2 Nắm tóc sau lối 1 và 2 Nắm tay cùng bên Nắm tay khác bên Hai tay nắm một tay trước Hai tay nắm hai tay trước Hai tay nắm 2 tay sau Khoá sau vòng gáy lối 1 Khoá tay dắt số 3 và 4 2 thế Khóa tay dắt (3,4) 4 thế Phản các lối đá 4 Đòn chân tấn công (1 đến 4) 5 thế Chiến lược (từ 11 đến 15) – Bài quyền: Thập Tự quyền. 4. Lam đai đệ nhị cấp: – Màu đai: xanh đậm 2 vạch vàng – Thời gian tập: 6 tháng – Kỹ thuật: Ôn phần cũ- 5 lối đá di động và chuyển tấn Phương pháp đấm, chém, gạt, đỡ di động 2 thế Khóa tay dắt (5,6) 2 đòn Xô ẩn (1,2) 5 thế Chiến lược (từ 16 đến 20) 2 Đòn chân tấn công (5,6) – Bài quyền: Long Hổ Quyền, Song Luyện 1, hoặc Liên Hoàn Đối Luyện 1 5. Lam đai đệ tam cấp: – Màu đai: xanh đậm 3 vạch vàng – Thời gian tập: 6 tháng – Kỹ thuật: 16 thế Phản đòn cơ bản trình độ 2 (bao gồm đấm và đá) 3 Đòn chân tấn công (7, 8, 9) 10 thế Vật căn bản (từ 1 đến 10) – Bài quyền: Tứ Trụ Quyền Song Luyện Vật 1, hoặc Liên Hoàn Đối Luyện 2 Nhu Khí Công Quyền 1